Contents
THÉP TRÒN S50C
Thép Tròn S50C là thép carbon tương tự như thép S45C, S55C, nhưng thành phần carbon khác nhau. Có các mác thép tương đương BS EN 10083 C50E / 1.1260 , ASTM A29 , 1050 , JIS 4051 , EN-8 /970080M5.
Ứng Dụng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp:
– Cơ khí chế tạo, con lăn, bánh răng, ốc vít, lò xo,..
– Giao thông vận tải.
– Ô tô nhíp xe, lò xo, trục, trục chính,….
Kích thước :
• Đường kính: 10 mm – 1000 mm
• Chiều dài: 6000 mm
Ngoài ra công ty chúng tôi còn cắt theo yêu cầu của quí khách hàng.
Thành Phần Hóa Học:
Bảng thành phần hóa học thép S50C |
||||
C% | Mn% | S% | P% |
Si% |
0.47 – 0.53 | 0.60 – 0.90 | 0.035 | 0.030 |
0.15 – 0.35 |
Tính Chất Cơ Học Và Tính Chất Vật Lý:
Bảng cơ tính vật lý thép S50C |
||||||||
Độ bền kéo (Mpa) |
Sức mạnh năng suất (Mpa) |
Tỷ lệ kéo dài ( %) |
Giảm diện tích Psi (%) |
Giá trị tác động AKV (J) |
Giá trị đàn hồi AKV(J/cm2) |
Độ cứng ( HB) |
Ủ
(HB) |
Cường lực |
≥630 |
≥375 | ≥14 | ≥40 | ≥31 | ≥39 | ≤235 | ≤207HB |
16 – 29 |