Thép Ray QU100 là gì? Và Ứng Dụng Thép Ray QU100 như thế nào ?
Thép Ray QU100 còn có tên gọi khác: Thép Ray Cầu Trục , Đường Ray Cầu Trục là loại thép có tiết diện gần giống thép hình I tuy nhiên một đầu của thép ray là hai cạnh tròn ở đầu.
Ứng dụng Thép Ray U100
Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội Thép Ray Cầu Trục là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng nhà thép tiền chế, dựng nhà xưởng kết cấu…
Đường ray được ứng dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp và nghành xây dựng bởi có kết cấu vững chắc, độ bền, tuổi thọ cao.
Thép Ray Cầu Trục có kết cấu rất vững chắc, chịu lực tốt, không bị vặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịu áp lực cao nên được sử dụng trong xây dựng cầu đường, dầm cầu trục, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí. Chuyên dùng cho thi công cẩu trục palang trong nhà xưởng.
Thép ray QU70 QU80 QU100 QU120 là loại thép ray cầu trục hạng nặng cỡ maxsize theo tiêu chuẩn đường sắt Trung Quốc.
Công ty Thép Minh Hòa chuyên phân phối và cấp các dự án về cầu cảng hầm mỏ các sản phẩm ray lớn QU chất thép 71Mn chất lượng cao
Thông số kỹ thuật Thép Ray QU100
Mác thép : 71Mn theo tiêu chuẩn YB / JIG55-93
Xuất xứ: Nhập khẩu
- Chiều cao: 150 mm
- Rộng đáy : 150 mm
- Rộng mặt: 100 mm
- Độ dày: 38 mm
- Chiều dài: 12000 mm
- Trọng lượng: 88.96 kg/m
(Chúng tôi còn cắt theo yêu cầu của Quý khách hàng.)
Ngoài Thép ray QU100, Thép Ray còn có các loại:
- Thép Ray P11 , Thép Ray P12 , Thép Ray P15 , Thép Ray P18
- Thép Ray P22 , Thép Ray P24
- Thép Ray P30 , Thép Ray P38
- Thép Ray P43
- Thép Ray P50
- Thép Ray P60
- Thép Ray QU70 , Thép Ray QU80 , Thép Ray QU120
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 8m, 9m, 9.5m, 10m, 10.5m, 11m, 11.5m, 12m và 12.5m và chiều rộng đầu ray: 70mm, 80mm, 100mm,120mm.
Xuất xứ từ nhiều nước khác nhau như Châu Âu, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Nga,… đa dạng với nhiều mác thép khác nhau như Q235, 45Mn, 50Mn, 71Mn,..
Thành phần hóa học Thép Ray QU100
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
Cacbon (C) |
Silic (Si) |
Mangan (Mn) |
Niken (Ni) |
Crom (Cr) |
Photpho (P) |
Lưu huỳnh (S) |
|
71Mn | 0.67 ~ 0.75 |
0.17 ~ 0.37
|
0.90 ~ 1.20 | 0.25 | 0.25 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý Thép Ray QU100
Mác thép | Độ bền kéo đứt (N/mm2) |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
71Mn | 780 | 790 | 30 |
Ghi chú: trọng lượng tính theo barem.
Dung sai: theo quy định của nhà sản xuất
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH THÉP MINH HÒA
Địa chỉ: Số 74 HT43 tổ 43 KP4, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0939 656 696 / 0906 973 689
Email: satthepminhhoa@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.