Thép Hình Chữ L / Thép Hình L / Thép V Lệch là gì ? Ưu Điểm Và Ứng Dụng của Thép Hình Chữ L / Thép Hình L / Thép V Lệch là gì ?
Thép Hình Chữ L / Thép Hình L / Thép V Lệch Là thép có hai cạnh lệch nhau vuông góc giống chữ V và giống hình chữ L nên được gọi là Thép Hình Chữ L
Thép V Lệch không đều cạnh là sản phẩm được thiết kế và sản xuất theo hình dạng chữ L. Loại thép này có nhiều đặc điểm nổi bật như: độ cứng cao, chắc chắc cao, đặc, độ bền bỉ cao…. Thép L thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu áp lực lớn như cầu đường…. Bởi thép L có khả năng chịu được cường độ cực lớn áp lực vầ độ rung cao.
Thép Hình L chữ L gần giống với thép hình chữ V nên nhiều người vẫn hay nhầm lẫn giữa hai loại thép này. Sau đây cùng xem loại thép chữ L này có những gì đặc biệt.
Là một sản phẩm thuộc thép hình, đây là một trong những mặt hàng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác. Sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại của các nước phát triển trên thế giới.
Thép hình thường được đúc từ khuôn mẫu hoặc chấn từ thép tấm ra.
Thông tin về Thép Hình Chữ L / Thép Hình L / Thép V Lệch
Thép hình chữ L cũng đóng một vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Với khả năng chịu lực khá tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sực nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cầu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế và những công trình cầu cảng,..v.v..
Bởi Vậy Thép Hình L cũng được ứng dụng khá phổ biến rộng rãi.
Khả năng chịu đựng được những áp lực lớn và các điều kiện thời tiết đặc thù nên thép L được sử dụng tại nhiều những hạng mục công trình khác nhau. Thép góc chữ L được phân loại như sau:
Thép góc L mạ kẽm nhúng nóng
Đặc thù khí hậu của nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa nên độ ẩm không khí cao bởi thế sắt thép thường dễ bị hao mòn, gỉ sét ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Chính vì thế thép góc mạ kẽm ra đời để khắc phục những vấn đề đó. Trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng, lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ lớp sắt thép bên trong khỏi những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường bên ngoài sau khi các sản phẩm sắt thép sản xuất xong. Thép góc mạ kẽm nhúng nóng được rất nhiều người quan tâm và sử dụng ngày nay.
Với đặc tính của những nguyên vật liệu này là khả năng hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu và chịu đựng được sự ăn mòn.
Thép góc L đen
Giống với tên gọi của nó thép góc đen có màu đen hoặc xanh đen. Do trong quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước. Nên sau khi ra thành phẩm thép thường có màu đen và xanh đen. Loại thép góc đen này cũng rất được ưa chuộng và được sử dụng rất nhiều trong thực tế.
Ứng dụng của thanh thép chữ L
Với những ưu điểm nổi trội của thép chữ L mà loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp. Các ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp cũng được sử dụng phổ biến. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….
Cùng với nhiều ứng dụng khác trong kết cấu cầu đường, kết cấu nhà xưởng, kết cấu cầu, kết cấu tàu, thuyền, bến phà, …. Bên cạnh đó trọng lượng thép cũng là một phần quan trọng đóng góp vào tính ứng dụng của công trình.
Có trọng lượng vừa phải, đối xứng và độ bền rất cao.
+ Có độ cứng cao, chịu va đập tốt
+ Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam
+ Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn
Tiêu chuẩn thép góc không đều cạnh của Thép Hình Chữ L
Quy cách Thép Hình L theo tiêu chuẩn Nhật
Quy Cách | Bahrain KG/M |
Thép Hình L100x75x7 | 9,32Kg |
Thép Hình L100x75x10 | 13Kg |
Thép Hình L100x75x13 | 16,5Kg |
Thép Hình L125x75x7 | 10,7Kg |
Thép Hình L125x75x10 | 14,9Kg |
Thép Hình L125x75x13 | 19,1Kg |
Thép Hình I150x90x9 | 16,4Kg |
Thép Hình I150x90x12 | 21,5Kg |
Thép Hình I150x90x15 | 26,5Kg |
Quy Cách Thép hình L theo tiêu chuẩn Trung Quốc
Quy Cách | Bahrain KG/M |
Thép Hình L25x16x3 | 0,912Kg |
Thép Hình L25x16x4 | 1.176Kg |
Thép Hình L32x20x3 | 1.171Kg |
Thép Hình L32x20x4 | 1.522 kg |
Thép Hình L40x25x3 | 1.484Kg |
Thép Hình L40x25x4 | 1.936Kg |
Thép Hình L45x30x3 | 1.687 Kg |
Thép Hình L45x30x4 | 2,203Kg |
Thép Hình L50x32x3 | 1.908Kg |
Thép Hình L50x32x4 | 2.494Kg |
Thép Hình L56x36x3 | 2.153Kg |
Thép Hình L56x36x4 | 2.818Kg |
Thép Hình L56x36x5 | 3,466Kg |
Thép Hình L63x40x4 | 3,185Kg |
Thép Hình L63x40x5 | 3,92 kg |
Thép Hình L63x40x6 | 4.638Kg |
Thép Hình L63x40x7 | 5,339kg |
Thép Hình L70x45x4 | 3,57Kg |
Thép Hình L70x45x5 | 4,403Kg |
Thép Hình L70x45x6 | 5,018Kg |
Thép Hình L70x45x7 | 6,011Kg |
Thép Hình L75x50x5 | 4,808Kg |
Thép Hình L75x50x6 | 5,699 kg |
Thép Hình L75x50x8 | 7,431Kg |
Thép Hình L75x50x10 | 9,098Kg |
Thép Hình L80x50x5 | 5,005Kg |
Thép Hình L80x50x6 | 5,935kg |
Thép Hình L80x50x7 | 6,848Kg |
Thép Hình L80x50x8 | 7.745 kg |
Thép Hình L90x56x5 | 5,661Kg |
Thép Hình L90x56x6 | 6,717Kg |
Thép Hình L90x56x7 | 7.756 kg |
Thép Hình L90x56x8 | 8,779 kg |
Thép Hình L100x63x6 | 7.550Kg |
Thép Hình L100x63x7 | 8,722 kg |
Thép Hình L100x63x8 | 9,878Kg |
Thép Hình L100x63x10 | 12,142Kg |
Thép Hình L100x80x6 | 8,35Kg |
Thép Hình L100x80x7 | 9,656Kg |
Thép Hình L100x80x8 | 10,946Kg |
Thép Hình L100x80x10 | 13.476Kg |
Thép Hình L110x70x6 | 8,35Kg |
Thép Hình L110x70x7 | 9,656Kg |
Thép Hình L110x70x8 | 10,946Kg |
Thép Hình L110x70x10 | 13.476Kg |
Thép Hình L125x80x7 | 11.066Kg |
Thép Hình L125x80x8 | 12,551Kg |
Thép Hình L125x80x10 | 15,474Kg |
Thép Hình L125x80x12 | 18,33Kg |
Thép Hình L140x90x8 | 14,16Kg |
Thép Hình L140x90x10 | 17.475Kg |
Thép Hình L140x90x12 | 20,724Kg |
Thép Hình L140x90x14 | 23,908Kg |
Thép Hình L160x100x10 | 19,872Kg |
Thép Hình L160x100x12 | 23,592Kg |
Thép Hình L160x100x14 | 27,247Kg |
Thép Hình L160x100x16 | 30,835Kg |
Thép Hình L180x110x10 | 22,273Kg |
Thép Hình L180x110x12 | 26,464Kg |
Thép Hình L180x110x14 | 30,589Kg |
Thép Hình L180x110x16 | 34,649Kg |
Thép Hình L200x125x12 | 29,761Kg |
Thép Hình L200x125x13 | 34,436Kg |
Thép Hình L200x125x14 | 39,045Kg |
Thép Hình L200x125x15 | 43,588Kg |
Thành Phần Hóa Học Thép L
Đặc tính Cơ Lý Thép L
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH THÉP MINH HOÀ
Địa chỉ: Số 74 HT43 tổ 43 KP4, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0939 656 696 / 0906 973 689
Email: satthepminhhoa@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.