Thép Ống Đúc ASTM A106
Thép ống đúc ASTM A106 là thép ống carbon dùng sản xuất thép ống đúc chịu nhiệt, sử dụng trong các ngành dầu khí, xây dựng, cầu đường, cơ khí,…
Thép MINH HÒA chuyên cung cấp Thép ống đúc tiêu chuẩn A106, thép ống ASTM A106 GrA/B, ASTM A53, API5L X42, X52, X65, X70, X80, A210, A213, A192, A139, A179,A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C
Thép Ống Đúc ASTM A106 Bao Gồm 3 Tiêu Chuẩn:
Thép ống đúc A106 Gr.A
Thép ống đúc A106 Gr.B
Thép ống đúc A106 Gr.C
Thông Tin Chi Tiết Sản Phẩm:
1 Xuất Xứ:
Nhật Bản, Trung Quốc, Anh, Mỹ, Đức, Nga, Hàn Quốc,….
2 Tiêu Chuẩn:
ASTM
3 Quy Cách Sản Phẩm
– Đường kính: từ phi 17 – 610 mm
– Độ dày: từ 1 – 75 mm
– Chiều dài: 6000 – 12000 ( mm )
4 Ưu Điểm Của Ống Đúc ASTM A106
– Chịu được nhiệt độ cao
– Chịu áp suất lớn
– Độ bền cao
– Không có mối hàn
– Giá thành rẻ,
– Dễ gia công
Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Hóa Học
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN A106 |
||||||||||
ASTM A106 |
C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max |
Max |
||
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 |
0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của Ống thép A106:
ASTM A106 |
Grade A | Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 | 70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 |
40.000 |
Ứng Dụng Của Thép Ống ASTM A106:
Là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
– Hệ thống dẫn khí, dẫn nước
– Đường ống trong các nhà máy
– Thết bị trao đổi nhiệt
– kết cấu hạ tầng, …
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.