Thép Ray P60 là gì? Và Ứng dụng Thép Ray P60 như thế nào?
Thép Ray P60 còn có những tên gọi khác như Thép Ray Cầu Trục, Đường Ray Cầu Trục là loại thép có tiết diện gần giống thép hình I tuy nhiên một đầu của thép ray là hai cạnh tròn ở đầu.
Ứng dụng của Thép Ray P60
Được sử dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp cũng như nghành xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội Thép Ray Cầu Trục là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng nhà thép tiền chế, dựng nhà xưởng kết cấu chịu lực,… bởi Đường ray có kết cấu vững chắc, độ bền, tuổi thọ cao.
Thép Ray Cầu Trục có kết cấu rất vững chắc, chịu lực tốt, không bị vặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịu áp lực cao nên được sử dụng trong xây dựng cầu đường, dầm cầu trục, kết cấu nhà tiền chế, dựng nhà xưởng kết cấu, ngành cơ khí. Chuyên dùng cho thi công cẩu trục palang trong nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật Thép Ray P60
Thép Ray P60 được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.
Mác thép: 71Mn
Xuất xứ: Nhập khẩu
- Chiều cao: 170
- Rộng đáy: 150 mm
- Rộng mặt: 73 mm
- Độ dày: 16.5 mm
- Chiều dài: 12.5m
- Trọng lượng: 60,64 kg/m
(Chúng tôi còn cắt theo yêu cầu của Quý khách hàng)
Ngoài Thép Ray P60, Thép ray còn có các loại:
- Thép Ray P11 , Thép Ray P12 , Thép Ray P15 , Thép Ray P18
- Thép Ray P22 , Thép Ray P24
- Thép Ray P30 , Thép Ray P38
- Thép Ray P43
- Thép Ray P50
- Thép Ray QU80 , Thép Ray QU100 , Thép Ray QU120
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 8m, 9m, 9.5m, 10m, 10.5m, 11m, 11.5m, 12m và 12.5m
Chiều rộng đầu ray: 70mm, 80mm, 100mm,120mm.
Xuất xứ từ nhiều nước khác nhau như Châu Âu, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Nga,… đa dạng với nhiều mác thép như: Q235, 45Mn, 50Mn, 71Mn,….
Bảng thông số kỹ thuật Thép Ray Cầu Trục
Thành phần hóa học
Mác thép Rail P60 |
Thành phần hóa học | ||||||
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
Ni (%) |
Cr (%) |
P (%) |
S (%) |
|
71Mn | 0.67 ~ 0.75 |
0.17 ~ 0.37
|
0.90 ~ 1.20 | 0.25 | 0.25 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý
Mác thép Rail P60 |
Độ bền kéo đứt (N/mm2) |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
71Mn | 780 | 790 | 30 |
Ghi chú: trọng lượng tính theo barem.
Dung sai: theo quy định của nhà sản xuất
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH THÉP MINH HÒA
Địa chỉ: Số 74 HT43 tổ 43 KP4, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0939 656 696 / 0906 973 689
Email: satthepminhhoa@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.