Thép Lục Giác / Thép Lục Lăng là gì ?
Thép lục giác / thép lục lăng (hexagon steel) là một loại thép có mặt cắt ngang hình lục giác tức là có sáu cạnh bằng nhau.
Là loại thép thanh cán nóng cùng kích thước chính xác rất cao, bề mặt trơn đẹp, các tính chất cơ lý được tăng cường để phù hợp với khả năng chế tạo cao.
Hình dáng của loại thép lục là 1 thanh thép dài có hình lục giác với đặc điểm 6 cạnh bên đều nhau, cùng với độ dài và khoảng cách giữa các cạnh đối diện sẽ là không đổi.
Thép cán nóng, rắn và độ cứng cao với các góc lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các trang thiết bị phù hợp với yêu cầu.
Thông tin chi tiết về sản phẩm:
Thép Lục Giác Là một trong những sản phẩm được các nhà máy, các chủ đầu tư tin dùng cao tại thị trường Việt Nam, thường được dử dụng trong các dự án quan trọng.
Thép lục lăng chủ yếu dùng chế tạo máy, cần trục, bộ phận truyền động, chi tiết máy trong động cơ, cánh tay đòn, ốc vít,… Thuận lợi cho việc chế tạo và cắt, hàn, tạo hình.
Đường kính: 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 11mm, 12mm, 13mm, 14mm,16mm,17mm, 19mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26 mm, 27 mm, 30 mm, 32 mm, 35 mm, 36 mm, 41 mm, 46 mm, 50 mm, 55 mm, 65 mm
Mác thép: S20C, S45C, S55C A36, S235JR, S355JR, Q345, SS400, SM490, 409, 304, 321, 316L,..
Xuất xứ: Nhật Bản, China, Việt Nam,….
Ứng dụng của Thép Lục Lăng / Lục Giác:
- Thường được ứng dụng vào chế tạo các chi tiết máy, chi tiết chịu lực va đập, chịu mài mòn, các bộ phận quan trọng của máy móc như trục truyền động, bánh răng, đinh ốc, bu lông , trục,..
- thép lục lăng cũng được sử dụng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác nữa.
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép lục giác với các kích thước khác nhau phù hợp từng ứng dụng.
Bảng quy cách Thép Lục Lăng / Thép Lục Giác:
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
ĐVT | KHỐI LƯỢNG | |
1 | Thép lục lăng Phi 3 x 6000 mm | Cây | 0,37 | |
2 | Thép lục lăng Phi 4 x 6000 mm | Cây | 0,59 | |
3 | Thép lục lăng Phi 5 x 6000 mm | Cây | 0,92 | |
4 | Thép lục lăng Phi 6 x 6000 mm | Cây | 1,33 | |
5 | Thép lục lăng Phi 7 x 6000 mm | Cây | 1,81 | |
6 | Thép lục lăng Phi 8 x 6000 mm | Cây | 2,37 | |
7 | Thép lục lăng Phi 9 x 6000 mm | Cây | 3,00 | |
8 | Thép lục lăng Phi 11 x 6000 mm | Cây | 4,48 | |
9 | Thép lục lăng Phi 13 x 6000 mm | Cây | 6,25 | |
10 | Thép lục lăng Phi 14 x 6000 mm | Cây | 7,25 | |
11 | Thép lục lăng Phi 17 x 6000 mm | Cây | 10,69 | |
12 | Thép lục lăng Phi 19 x 6000 mm | Cây | 13,35 | |
13 | Thép lục lăng Phi 21 x 6000 mm | Cây | 16,31 | |
14 | Thép lục lăng Phi 24 x 6000 mm | Cây | 21,31 | |
15 | Thép lục lăng Phi 27 x 6000 mm | Cây | 26,97 | |
16 | Thép lục lăng Phi 29 x 6000 mm | Cây | 31,11 | |
17 | Thép lục lăng Phi 30 x 6000 mm | Cây | 33,29 | |
18 | Thép lục lăng Phi 32 x 6000 mm | Cây | 37,88 | |
19 | Thép lục lăng Phi 36 x 6000 mm | Cây | 47,94 | |
20 | Thép lục lăng Phi 38 x 6000 mm | Cây | 53,42 | |
21 | Thép lục lăng Phi 41 x 6000 mm | Cây | 62,18 | |
22 | Thép lục lăng Phi 45 x 6000 mm | Cây | 74,91 | |
23 | Thép lục lăng Phi 50 x 6000 mm | Cây | 92,48 | |
24 | Thép lục lăng Phi 55 x 6000 mm | Cây | 111,90 | |
25 | Thép lục lăng Phi 63 x 6000 mm | Cây | 146,82 | |
26 | Thép lục lăng Phi 65 x 6000 mm | Cây | 156,29 | |
27 | Thép lục lăng Phi 69 x 6000 mm | Cây | 176,12 | |
28 | Thép lục lăng Phi 73 x 6000 mm | Cây | 197,13 | |
29 | Thép lục lăng Phi 75 x 6000 mm | Cây | 208,08 | |
30 | Thép lục lăng Phi 85 x 6000 mm | Cây | 267,27 | |
31 | Thép lục lăng Phi 90 x 6000 mm | Cây | 299,64 |
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH THÉP MINH HÒA
Địa chỉ: Số 74 HT43 tổ 43 KP4, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0939 656 696 / 0906 973 689
Email: satthepminhhoa@gmail.com
Website: https://thepminhhoa.com.vn/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.