Thép Tròn Đặc SCM435 là gì?
Thép Tròn Đặc SCM435 là thép tròn đặc hợp kim Carbon – Crom – Molydpen, là thép cường độ cao chống mài mòn, có mức độ bền trung bình và có độ va đập tốt.
Là thép hợp kim thấp dùng trong kết cấu máy móc, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4053 của Nhật Bản, GB 35CrMo của Trung Quốc, ASTM / AISI 4135 của Mỹ, DIN 34CrMo4 của Đức.
Kích Thước:
• Đường Kính: 10 – 1000 mm
• Chiều Dài: 3000 – 5800 – 6000 mm – 8000 – 9000 mm
Ngoài ra chúng tôi còn cắt lẻ và gia công theo yêu cầu của quý khách hàng.
Mác thép tương đương JIS SCM435 – GB 35CrMo – DIN 34CrMo4 – ASTM / AISI 4135
Xuất Xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Anh, Nhật Bản, Anh, Đức, Mỹ,….
Ứng Dụng Nổi Bật Của Thép Tròn Đặc SCM435:
Được sử dụng chủ yếu trong các ngành nghề liên quan tới cơ khí chế tạo, sản xuất bulong, bánh răng, tay trục, trục, thanh giằng, thanh vít, máy CNC, lưỡi dao chấn tôn, động cơ dẫn động, ruto máy phát điện, tuabin điện,…
Thành Phần Hóa Học:
C% | Si% | Mn% | Mo% | Cr% | Ni% | S% | P% | Cu% |
0.33 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | 0.15 – 0.3 | 0.9 – 1.2 | ≤ 0.25 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.3 |
Tính Chất Vật Lý:
Giãn nở nhiệt | Dẫn nhiệt
( W/mK ) |
Nhiệt dung riêng
( J/kg.K ) |
Nhiệt độ nóng chảy
( ° C ) |
Tỷ trọng
( Kg/ m3 ) |
Điện trở suất ( Ω/ m2 ) |
16 – 17 | 16 | 500 | 1370 – 1400 | 8 | 0.7 |
Tính Chất Cơ Học:
Cường Độ Năng Suất ( MPa ) |
Độ Bền Kéo
( MPa ) |
Độ Dãn Dài
( % ) |
Giảm Diện Tích
( % ) |
Độ Cứng Rockwell
( HRC ) |
Độ Cứng Brinell ( HB ) |
≥ 930 | ≥ 1080 | ≥ 12 | ≥ 50 | ≥ 32 | ≤ 217 |
Ngoài ra công ty còn cung cấp các sản phẩm khác như S50C, S55C, S60C, S70C, SNCM439, SCM440, SCR420, SKD11, SKH9, SKH51, SS400, CT45….
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH THÉP MINH HOÀ
Địa chỉ: Số 74 HT43 tổ 43 KP4, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0939 656 696 / 0906 973 689
Email: satthepminhhoa@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.