Thép Tròn S45C / Thép Láp Đặc S45C / Thép Tròn Đặc S45C là gì?
Thép Tròn S45C Là loại thép cacbon được sử dụng rất phổ biến với đặc điểm kĩ thuật riêng biệt nên thường được dùng kết cấu máy và những chi tết nhỏ khác.Với cường độ trung bình có độ bền kéo trung bình . Thép Tròn Đặc S45C được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G4051.
Thông tin chi tiết về sản phẩm Láp Tròn / Thép Tròn Đặc / Thanh Tròn
Ứng dụng Thép Tròn Đặc S45C:
Thép Tròn Đặc S45C được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thép Tròn Đặc S45C chủ yếu được áp dụng cho các bộ phận máy móc đòi hỏi độ bền cao và chịu ứng suất trung bình, chẳng hạn như đòn bẩy, tay áo trục, dầm căng.
hép Tròn S45C cũng có thể được sử dụng trong dây chuyền máy móc nông nghiệp hoặc ô tô, để sản xuất các bộ phận chế hòa khí hoặc carbonit, như trục đòn bẩy, pít tông. Sản xuất kết cấu thép, thanh giằng, thanh trống, bu lông móng, sản xuất chi tiết ô tô, xe máy, chế tạo nhông xích, bánh răng, dao búa, nhíp, trục tàu, trục thủy điện,…
Ứng dụng Thép S45C trong Ngành Công Nghiệp:
» Thanh tròn cán nóng sử dụng trong đường ống dẫn dầu và khí
» Thép Tròn sử dụng trong công nghiệp hóa chất
» Thép Tròn Đặc sử dụng trong Hệ thống nước
» Thép Láp Đặc sử dụng trong hệ thống sưởi
» Thanh Láp Tròn sử dụng trong ngành Dầu khí
» Thanh Tròn Đặc sử dụng trong các hệ thống cấp nước
» Thanh tròn cán nóng sử dụng trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy
» Thép Láp Tròn sử dụng trong nhà máy điện
» Thép Tròn sử dụng trong ngành chế tạo
» Thép Tròn Đặc sử dụng trong các ứng dụng mục đích chung
» Thép láp Đặc sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm
» Thanh Tròn Đặc sử dụng trong ống kết cấu
» Thép tròn cán nóng sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt
» Thép tròn đặc cán nóng cũng được sử dụng cho các mục đích công nghiệp khác, v.v.
Thành phần hóa học
Cấp |
Thành phần hóa học: |
|||||||
C% |
Si% |
Mn% |
S% |
P% |
Cr% |
Ni% |
Cu% |
|
S55C |
0,17-0,24 |
0,17-0,37 |
0,7-1,00 |
≤0.035 |
≤0.035 |
≤ 0,25 |
≤ 0,25 |
≤ 0,25 |
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý | Wetric | Imperial |
Tỉ trọng | 7,85 g / cm3 | 0,284 lb / in3 |
Tính chất cơ học
Cấp |
Độ bền kéo (Mpa) |
Sức mạnh năng suất (Mpa) |
Độ giãn dài trong 100-150 mm (%) |
Giảm diện tích |
Độ cứng |
S45C |
≥ 380 |
≥210 |
≥25 |
50 |
≤11HB |
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH THÉP MINH HOÀ
Địa chỉ: Số 74 HT43 tổ 43 KP4, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0939 656 696 / 0906 973 689
Email: satthepminhhoa@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.